Trang ChínhPortalGalleryTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
Chào bạn! đây là diễn đàn mới, có thể bạn chưa có nich, vậy hãy đăng ký nhanh làm thành viên (chỉ mất 1 phút)
Nếu bạn đã có tài khoản rồi thì đăng nhập ngay nào! Làm thành viên mới được ưu tiên nhiều thứ ^^
Quên mật khẩu click vào đây

Gặp khó khăn khi đăng ký tài khoản! hãy Chat với Admin nhờ tạo nich dùm

Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 Hỏi đáp Yo Shop
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 [Game] Pikachu online (Trúc xanh)
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 Eej in the dream ( thật cảm động ToT)
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 Cry cry T-ara
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 Thủy Tiên vẫn cực "hút" với trang phục kín đáo
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 [BLOG] Ngã...
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 Nhật ký của mẹ
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 Cùng treo avata ủng hộ Trường Sa - Hoàng Sa - Việt Nam
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 Thu cuối
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 1309443216336660343_130_130 Hỏi đáp về Box Bàn tròn Yo

 Yoofam :: YOO! PARK :: Thế giới LGBT :: Thế giới XY ::Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down 
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT
Bi.KhìZ
Mod - quan lại
Mod - quan lại
Bi.KhìZ
http://bikhiz.come.vn/
Vip Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 13097341321367109117_130_130
Bài gửi Bài gửi : 626
Tiền do Tiền do : 10
Tiền na Tiền na : 6965
Thích Thích : -1

Xem phòng tài sản
Huy chương:

Vật phẩm mới:

Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT Empty
Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT 13094433711435707121_130_130Sun Jul 31, 2011 11:36 pm

Dưới đây là một số thuật ngữ (cả tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng lóng) hay được sử dụng trong cộng đồng người đồng tính nam, đồng tính nữ, song tính và xuyên tính ái ("LGBT"). Các thuật ngữ cũng giống như những cái nhãn, cần thiết nhưng không phải là tất cả những gì chúng ta phải quan tâm. Bởi con người tạo ra thuật ngữ chứ thuật ngữ không thể định nghĩa được con người.


Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT AMAWJF


Ally: Từ tiếng Anh chỉ người dị tính ủng hộ sự bình đẳng, ủng hộ sự đấu tranh vì quyền của cộng đồng LGBT.

Butch (B)/Soft-butch (SB): Tiếng lóng chỉ người đồng tính nữ với trang phục, cử chỉ, dáng vẻ nam tính, trái ngược với Femme (Fem). So với Soft-butch thì Butchcó nhiều sự nam tính hơn.

Bi/Bisex/Bisexual: Từ tiếng Anh chỉ người song tính ái (hay được gọi cách khác là “người lưỡng tính ái”). Là người bị hấp dẫn bởi cả người cùng giới và người khác giới, với mức độ không nhất thiết bằng nhau. Song tính ái là một trong những Xu hướng tính dục. Người song tính khác với người Lưỡng giới tính (Là tình trạng cơ thể phát triển cả hai bộ phận sinh dục nam và nữ).

Bản dạng giới (Gender identity): Ý thức của mỗi người tự xác định mình thuộc giới. Một cách để xác định Bản dạng giới là bằng câu hỏi “tôi là nam hay nữ” thì câu trả lời (nam, nữ, cả hai, không nào cả hoặc không rõ ràng...) sẽ chính là bản dạng giới của người đó.

Come out/Công khai: Để cho một số người hay mọi người biết về Xu hướng tính dục của mình, có thể dưới dạng khẳng định hoặc không phủ nhận. Come-out/Công khai không đồng nghĩa với hành vi giả gái.

Dị tính (Heterosexual/Straight): Bị hấp dẫn bởi người khác giới. Dị tính là một trong những Xu hướng tính dục.

Đồng tính (Homosexual): Bị hấp dẫn bởi người cùng giới. Đồng tính là một trong những Xu hướng tính dục.

Fem/Femme: Tiếng lóng chỉ người đồng tính nữ với trang phục, cử chỉ, dáng vẻ nữ tính, trái ngược với B. So với SB thìFem có nhiều sự nữ tính hơn.

Ghê sợ đồng tính (Homophobia): Những thái độ và cảm xúc tiêu cực với người đồng tính và song tính, có thể dẫn tới hành vi kỳ thị, bạo lực.

HIV: Chữ viết tắt tiếng Anh của virus gây bệnh AIDS (Human Immuno Deficiency Virus), có nghĩa là virus làm suy giảm miễn dịch ở người. Đây là một trong những vấn đề sức khỏe tình dục quan trọng trong cộng đồng người đồng tính, đi liền với phong trào tình dục an toàn (Safe sex).

Internalized homophobia: Từ tiếng Anh chỉ chứng tự ghê sợ và kỳ thị Xu hướng tính dục của bản thân.

Kết hợp dân sự (Civil union/partnership): Một chế định pháp luật tương tự như kết hôn, cho phép các cặp đôi đồng tính được hưởng những quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm tương tự như hôn nhân dị tính. Chế định này đang được áp dụng tại hơn 20 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.

LGBT: Từ viết tắt tiếng Anh của Lesbian, Gay, Bisexual, Transgender, lần lượt có nghĩa là Đồng tính nữ, Đồng tính nam, Song tính ái và Xuyên tính ái. Một cách viết khác là GLBT.

MSM: Từ viết tắt tiếng Anh của Men who have sex with men, có nghĩa là Người nam giới có hành vi quan hệ tình dục với nam giới, bất kể họ là người dị tính, đồng tính hay song tính. Thuật ngữ MSM hay được dùng trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS bởi nó tập trung vào hành vi tình dục và đối tượng lây nhiễm, hơn là Xu hướng tính dục của người.

Nữ yêu nữ: Một thuật ngữ tích cực khác để chỉ người đồng tính nữ.

Nhận con nuôi (LGBT adoption): Có thể ở dạng một cặp đôi nhận con nuôi, hoặc nhận con ruột của một người làm con, hoặc người đồng tính độc thân nhận con nuôi. Hiện nay có 14 nước trên thế giới hợp pháp hóa cho nhận con nuôi của người đồng tính. Lịch sử LGBT ghi nhận nhiều trường hợp một người trong cặp đôi nhận người còn lại làm con nuôi, để họ có thể hưởng những lợi ích hợp pháp ở những hệ thống pháp luật không cho phép kết hôn đồng giới nhưngcho phép nhận con nuôi trưởng thành.

Out: Động từ tiếng Anh, chỉ việc tiết lộ Xu hướng tính dục của một người mà không được sự đồng ý của người đó.

Phong trào LGBT (LGBT Social movement): Phong trào xã hội đấu tranh cho quyền của cộng đồng LGBT.

Queer: Từ tiếng Anh, nghĩa thông thường chỉ những Xu hướng tính dục không phải là dị tính hoặc những Bản dạng giới không giới hạn trong 2 khái niệm nam hay nữ.

Rainbow flag (Cờ cầu vồng): Được dùng làm biểu tượng cho sự tự tin và tự chủ của cộng đồng LGBT. Phiên bản hiện nay của cờ cầu vồng gồm sáu màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, tím.

Safe sex/Safer sex: Tình dục an toàn. Là hành vi tình dục có sử dụng các biện pháp làm giảm nguy cơ lây nhiễm các Bệnh lây qua đường tình dục (STIs). Thuật ngữ này không bị giới hạn, nhưng trong phạm vi tình dục đồng giới thì nó ám chỉ các biện pháp an toàn như dùng bao cao su với dầu bôi trơn gốc nước, quan hệ tình dục đường miệng, quan hệ bằng tay... Thuật ngữ Safer sex hay được sử dụng thay thế Safe sex để nhấn mạnh nó chỉ an toàn hơn so với tình dục không có bảo vệ, chứ không tuyệt đối an toàn.

Trans (cách gọi tắt của cả Transgender/ Transexual): Từ Transgender (Xuyên tính ái) là người có bản dạng giới khác với giới tính bẩm sinh. Từ Transexual (Chuyển giới) thường chỉ riêng tình trạng một người muốn hoặc đã thực hiện việc phẫu thuật thay đổi giới tính của mình.

Vô tính ái (Asexual): Không bị hấp dẫn về tính dục bởi bất kì người nào khác.

WSW: Từ viết tắt tiếng Anh của Women who have sex with women chỉ những người nữ có hành vi quan hệ tình dục với nữ giới, bất kể Xu hướng tính dục của họ là dị tính, đồng tính hay song tính. Một thuật ngữ tiếng Việt tương đương là Nữ yêu nữ.

Xu hướng tính dục (Sexual orientation): Là sự hấp dẫn có tính bền vững của một người về phía những đối tượng cụ thể (người khác giới, cùng giới hoặc cả hai giới...). Xu hướng tính dục được xác định bằng câu hỏi “tôi có cảm xúc tình dục với ai” thì câu trả lời (nam, nữ, cả hai, không nào cả hoặc không rõ ràng...) sẽ thể hiện xu hướng tính dục của người đó.

Xuyên tính ái (Transgender): Là người có bản dạng giới khác với giới tính bẩm sinh.

Yogyakarta Principles (Nguyên tắc Yogyakarta): Một bộ nguyên tắc được các chuyên gia về nhân quyền lập ra vào năm 2007 nhằm áp dụng luật nhân quyền quốc tế cho vấn đề xu hướng tính dục và bản dạng giới.



* Các định nghĩa trên đây được tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau và một số trong đó chưa phải là thông tin khoa học chính thức.

 Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang 

 Similar topics

-
» Teenstory: Người lạ quen thuộc
» Những hình ảnh không thể nào quên của vụ 11/9
» Phù mặt chỉ vì những thói quen 'ẩm ương'
» 'Thủ thuật' của dân đua trong những trận bão đêm
» Thêm những thủ thuật hay ho với Yahoo! Messenger
Yoofam
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Bạn không có quyền trả lời bài viết
Yoofam :: YOO! PARK :: Thế giới LGBT :: Thế giới XY :: Từ A đến Z - Những thuật ngữ quen thuộc về LGBT-